![]() |
Trong khuôn khổ sự kiện VMS 2022, tâm điểm của gian hàng Volkswagen là bộ đôi Touareg và Tiguan Allspace. Trong đó mẫu Tiguan Allspace thuộc phiên bản facelift, vừa được ra mắt toàn cầu vào năm ngoái. |
![]() |
VW Bình Dương luôn áp dụng các hình thức Khuyến mãi hấp dẫn khi mua xe Volkswagen bằng nhiều lựa chọn phong phú. Chúng tôi có thể trực tiếp giảm giá xe bằng tiền mặt hoặc Quý khách hàng có thể lựa chọn các chương trình khuyến mãi sau:
Quý khách còn được nhận nhiều ưu đãi lựa chọn như:
Là bản nâng cấp giữa vòng đời, Tiguan Allspace 2023 sở hữu nhiều tinh chỉnh về mặt ngoại thất, nội thất và công nghệ.
![]() |
Trong khuôn khổ sự kiện VMS 2022, tâm điểm của gian hàng Volkswagen là bộ đôi Touareg và Tiguan Allspace. Trong đó mẫu Tiguan Allspace thuộc phiên bản facelift, vừa được ra mắt toàn cầu vào năm ngoái. |
![]() |
![]() |
Với việc là bản nâng cấp giữa vòng đời, Tiguan Allspace 2023 sở hữu nhiều cải tiến về mặt ngoại thất, nội thất và công nghệ. Cản trước được thiết kế lại, trong khi cụm đèn pha có thiết kế tương đồng với mẫu Volkswagen Golf thế hệ mới nhất. Đặc biệt các phiên bản cao cấp còn có thêm thanh đèn chạy ngang qua tản nhiệt. |
![]() |
Phần đèn pha sử dụng công nghệ LED ma trận IQ.Lights với 24 bóng, cung cấp khả năng chiếu sáng một vùng tùy ý trên đường, đồng thời tránh làm người đi phía đối diện lóa mắt. |
![]() |
Đèn hậu cũng được thiết kế lại, dạng hình mũi tên, cùng với đó là logo 4Motion và Tiguan nay được chuyển xuống dưới logo Volkswagen. |
![]() |
Kích thước tổng thể của xe cụ thể là dài 4.728 mm, rộng 2.099 mm, cao 1.686 mm, trục cơ sở 2.789 mm. So với thế hệ trước, chiều dài của Tiguan Allspace 2023 nhỉnh hơn đôi chút, nhưng trục cơ sở vẫn giữ nguyên. |
![]() |
Nội thất đã được tinh chỉnh một số chi tiết với bảng đồng hồ kỹ thuật số và dàn nút bấm cảm ứng dày đặc trên bảng táp lô, cụm điều khiển trung tâm và vô lăng. |
![]() |
Màn hình giải trí trung tâm kích thước 8 inch, hỗ trợ Apple CarPlay và Android Auto, đi kèm với điều hoà tự động 3 vùng. |
![]() |
Xe vẫn sử dụng động cơ I4, dung tích 2.0L tăng áp, kết hợp với hộp số DSG 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh 4Motion. Cân bằng điện tử, cảm biến va chạm, ga tự động, giới hạn tốc độ, cảnh báo áp suất lốp là các trang bị an toàn tiêu chuẩn. |
![]() |
Mẫu xe này có giá bán chính thức từ 1,999 tỷ đồng tại Việt Nam, cạnh tranh với Mercedes-Benz GLC 200 (từ 1,859 tỷ đồng). |
Mẫu xe |
Giá bán (triệu đồng) |
Tiguan 5 chỗ |
1.290 |
Tiguan 7 chỗ Allspace new |
1.929 |
Tiguan 7 chỗ Allspace |
1.699 |
Tham khảo thêm bảng thông số kỹ thuật Volkswagen Tiguan thể hiện bên dưới sẽ giúp bạn hiểu kỹ về những tính năng được cải tiến của dòng xe mới này!
Thông số |
Volkswagen Tiguan |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.701 x 1.839 x 1.674 |
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m) |
5,9 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.790 |
Thông số lốp |
235/50 R19 99V |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
201 |
Thể tích bình nhiên liệu (lít) |
60 |
Tự trọng (kg) |
1.547 |
Thông số ngoại thất |
Volkswagen Tiguan |
Mâm xe |
Hợp kim đúc 19 inch 5 chấu "Victoria Falls" |
Thiết kế ngoại thất |
Sắc nét và góc cạnh với các đường cong và gân dập nổi |
Hệ thống đèn sau |
Chia thành hai phần trên cốp và thân xe |
Lưới tản nhiệt |
Mạnh mẽ đồng điệu với thiết kế đèn pha và logo VW lớn |
Ống xả |
Ống xả kép thể thao |
Gương chiếu hậu |
Chống chói tự động và tích hợp đèn báo rẽ, chỉnh/gập và sưởi điện |
Khung xe |
Khung xe liền khối với thiết kế kết cấu thép chịu lực |
Thông số nội thất |
Volkswagen Tiguan |
Hệ thống giải trí |
Màn hình cảm ứng đa chức năng Composition Media, Bluetooth, USB, kết nối App-connect |
Ghế lái |
Điều chỉnh 14 hướng, tích hợp tính năng massage |
Khởi động |
Khởi động bằng nút bấm |
Chìa khóa |
Chìa khóa thông minh Keyless Entry |
Vô lăng |
Điều chỉnh 4 hướng, tự thu lại khi va đập |
Nguồn lấy điện |
Ổ cắm 12V trang bị bên trong phía trước và sau xe |
Đồng hồ |
Đồng hồ điện tử màu sắc hiển thị đa thông tin |
Điều hòa |
3 vùng độc lập, có điều chỉnh riêng cho hàng ghế sau |
Hệ thống âm thanh |
8 loa cao cấp |
Hàng ghế thứ hai |
Điều chỉnh tới/lui và gập ngả |
Đèn LED trong xe |
2 đèn LED đọc sách cho hàng ghế trước |
Tựa tay hàng ghế trước |
Tựa tay trung tâm hai bên tách rời, dịch chuyển, tích hợp ngăn chứa vật dụng |
Ngăn chứa đồ |
Nhiều ngăn chứa đồ trên cửa, sau ghế, tựa tay, bảng táp lô và khoang hành lý sau xe |
Cốp xe |
Đóng mở điện với chức năng đá cốp |
Gạt tàn thuốc |
Mồi thuốc và gạt tàn thuốc phía trước và sau xe |
Gương chiếu hậu trong xe |
Tự động chống chói |
Thông số động cơ |
Volkswagen Tiguan |
Dung tích (cc) |
1.984 |
Loại động cơ |
Xăng I4 TSI |
Thời gian tăng tốc từ 0-80km/h |
6,9 giây |
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) |
180/(4.400 - 6.000) |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km) |
7,7 |
Tốc độ tối đa |
197 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
320/(1.500-4.400) |
Hộp số |
DSG 7 cấp |
Thông số an toàn |
Volkswagen Tiguan |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
|
Phanh đỗ |
Kết hợp chức năng hỗ trợ dừng xe, chống trôi xe (Auto-Hold) |
Chống trượt khi tăng tốc |
|
Thân xe |
Thiết kế tối ưu bảo vệ hành khách |
Kính cửa sổ |
Chỉnh điện với chức năng chống kẹt an toàn |
Hệ thống ổn định thân xe điện tử ESC |
|
Hệ thống lái |
Trợ lực điện với tỉ số truyền biến thiên theo tốc độ, hỗ trợ đánh lái thoải mái và chính xác |
Khóa cửa |
Chức năng khóa cửa an toàn cho trẻ em |
Trang bị hàng ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX |
|
Tựa đầu hàng ghế trước |
Chỉnh được chiều cao, bảo vệ đốt sống cổ cho hành khách |
Cần gạt mưa |
|
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
Cảnh báo áp suất lốp |
|
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
|
Đèn pha |
Tự động điều chỉnh khoảng chiếu sáng khi vào cua và khi rẽ |
Chức năng ECO start/stop tự động ngắt khi xe tạm dừng |
|
Vui lòng điền vào form dưới, chúng tôi sẽ sớm liên hệ với bạn
Cảm ơn quý khách đã gửi thông tin cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ liên hệ lại quý khách trong thời gian sớm nhất.